
Giá xe Toyota
Công ty TNHH ô tô Toyota Việt Nam (TMV) được thành lập vào tháng 9 năm 1995, là một liên doanh với vốn đầu tư ban đầu lên đến 89,6 triệu USD từ Tập đoàn Toyota Nhật Bản (chiếm 70%), Tổng công ty Máy Động Lực & Máy Nông Nghiệp - VEAM (chiếm 20%), và Công ty TNHH KUO Singapore (chiếm 10%). Nhà máy Toyota Việt Nam tọa lạc tại phường Hùng Vương, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, với công suất sản xuất và lắp ráp hàng năm lên đến 90,000 chiếc. Đến nay, Toyota là một trong những hãng xe có hơn 50 showroom trải rộng khắp Việt Nam.
Xuất hiện từ những năm 90 với Toyota Crown sang trọng, hãng nay đã đa dạng hóa sản phẩm với giá phải chăng, độ bền vượt trội và chất lượng dịch vụ. Toyota giữ vững vị trí dẫn đầu với doanh số bán hàng cộng dồn gần 400,000 chiếc.
Toyota là thương hiệu ô tô được người tiêu dùng quan tâm và ưa chuộng tại Việt Nam. Điều này xuất phát từ chất lượng sản phẩm được khẳng định qua thời gian và hệ thống đại lý phân phối rộng khắp cả nước, cùng với việc cung cấp phụ tùng và dịch vụ sửa chữa thuận lợi. Hãng đã hiểu rõ thị trường Việt Nam và luôn áp dụng chính sách cạnh tranh phù hợp.
Định nghĩa "tốt" đối với dòng xe Toyota tại Việt Nam có thể phức tạp vì ý kiến người tiêu dùng chia rẽ. Tuy nhiên, nhìn chung, Toyota nổi bật với độ bền cao, ít hỏng vặt, phụ tùng dễ kiếm và giá rẻ. Đối với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, Toyota cũng làm rất tốt, đặc biệt trên các mẫu như Vios, Toyota Altis, và Innova.
Toyota Việt Nam thể hiện sự chuyên nghiệp trong dịch vụ sau bán hàng. Việc thông báo và hẹn lịch bảo dưỡng được thực hiện nghiêm túc, quá trình bảo dưỡng nhanh chóng, và hệ thống bảo hành 3 năm hoặc 100,000 km làm cho khách hàng hài lòng. Trong hơn 20 năm hoạt động, Toyota Việt Nam không ghi nhận trường hợp phàn nàn về dịch vụ bảo hành.
Toyota đứng đầu thế giới với sản phẩm bền vững, ổn định và đáng tin cậy. Tuy nhiên, tại Việt Nam, cần cải thiện trang bị và an toàn để đáp ứng kỳ vọng của khách hàng.
Bảng giá xe Toyota mới nhất 2023
MẪU XE | GIÁ XE | GIÁ LĂN BÁNH | ||
HÀ NỘI | TP HCM | TỈNH KHÁC | ||
Toyota Wigo 2023 | ||||
Wigo 5MT | 352,000,000 vnđ | 416,000,000 vnđ | 409,000,000 vnđ | 390,000,000 vnđ |
Wigo 4AT | 385,000,000 vnđ | 458,000,000 vnđ | 450,000,000 vnđ | 431,000,000 vnđ |
Toyota Raize 2023 | 547,000,000 vnđ | 634,000,000 vnđ | 624,000,000 vnđ | 605,000,000 vnđ |
Toyota Vios 2023 | ||||
Vios 1.5E MT | 489,000,000 vnđ | 570,000,000 vnđ | 560,000,000 vnđ | 541,000,000 vnđ |
Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 506,000,000 vnđ | 589,000,000 vnđ | 578,000,000 vnđ | 559,000,000 vnđ |
Vios 1.5E CVT | 542,000,000 vnđ | 629,000,000 vnđ | 618,000,000 vnđ | 599,000,000 vnđ |
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 561,000,000 vnđ | 650,000,000 vnđ | 639,000,000 vnđ | 620,000,000 vnđ |
Vios 1.5G CVT | 592,000,000 vnđ | 685,000,000 vnđ | 673,000,000 vnđ | 654,000,000 vnđ |
Vios GR-S | 630,000,000 vnđ | 727,000,000 vnđ | 715,000,000 vnđ | 696,000,000 vnđ |
Toyota Yaris 2023 | 684,000,000 vnđ | 788,000,000 vnđ | 774,000,000 vnđ | 774,000,000 vnđ |
Toyota Corolla Altis 2023 | ||||
Corolla Altis 1.8G | 719,000,000 vnđ | 827,000,000 vnđ | 813,000,000 vnđ | 794,000,000 vnđ |
Corolla Altis 1.8V | 765,000,000 vnđ | 879,000,000 vnđ | 863,000,000 vnđ | 844,000,000 vnđ |
Corolla Altis 1.8HEV | 860,000,000 vnđ | 994,000,000 vnđ | 977,000,000 vnđ | 958,000,000 vnđ |
Toyota Camry 2023 | ||||
Camry 2.0 G | 1,070,000,000 vnđ | 1,220,000,000 vnđ | 1,199,000,000 vnđ | 1,180,000,000 vnđ |
Camry 2.0 Q | 1,185,000,000 vnđ | 1,349,000,000 vnđ | 1,325,000,000 vnđ | 1,306,000,000 vnđ |
Camry 2.5 Q | 1,370,000,000 vnđ | 1,556,000,000 vnđ | 1,529,000,000 vnđ | 1,510,000,000 vnđ |
Camry 2.5 HV | 1,460,000,000 vnđ | 1,657,000,000 vnđ | 1,628,000,000 vnđ | 1,609,000,000 vnđ |
Toyota Corolla Cross 2023 | ||||
Corolla Cross 1.8G | 755,000,000 vnđ | 867,000,000 vnđ | 852,000,000 vnđ | 833,000,000 vnđ |
Corolla Cross 1.8V | 860,000,000 vnđ | 985,000,000 vnđ | 968,000,000 vnđ | 949,000,000 vnđ |
Corolla Cross 1.8HV | 955,000,000 vnđ | 1.091,000,000 vnđ | 1,072,000,000 vnđ | 1,053,000,000 vnđ |
Toyota Avanza Premio 2023 | ||||
Avanza Premio MT | 558,000,000 vnđ | 647,000,000 vnđ | 636,000,000 vnđ | 617,000,000 vnđ |
Avanza Premio CVT | 598,000,000 vnđ | 692,000,000 vnđ | 680,000,000 vnđ | 661,000,000 vnđ |
Toyota Veloz Cross 2023 | ||||
Veloz Cross CVT | 685,000,000 vnđ | 759,000,000 vnđ | 746,000,000 vnđ | 727,000,000 vnđ |
Veloz Cross CVT | 698,000,000 vnđ | 804,000,000 vnđ | 790,000,000 vnđ | 771,000,000 vnđ |
Toyota Innova 2023 | ||||
Innova 2.0 E MT | 755,000,000 vnđ | 868,000,000 vnđ | 853,000,000 vnđ | 834,000,000 vnđ |
Innova G AT | 870,000,000 vnđ | 997,000,000 vnđ | 979,000,000 vnđ | 960,000,000 vnđ |
Innova Venturer | 885,000,000 vnđ | 1,013,000,000 vnđ | 996,000,000 vnđ | 977,000,000 vnđ |
Innova V | 995,000,000 vnđ | 1,137,000,000 vnđ | 1,117,000,000 vnđ | 1,098,000,000 vnđ |
Toyota Fortuner 2023 | ||||
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1,118,000,000 vnđ | 1,274,000,000 vnđ | 1,252,000,000 vnđ | 1,233,000,000 vnđ |
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender | 1,259,000,000 vnđ | 1,432,000,000 vnđ | 1,407,000,000 vnđ | 1,388,000,000 vnđ |
Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1,229,000,000 vnđ | 1,399,000,000 vnđ | 1,374,000,000 vnđ | 1,355,000,000 vnđ |
Fortuner 2.7AT 4x4 | 1,319,000,000 vnđ | 1,500,000,000 vnđ | 1,473,000,000 vnđ | 1,454,000,000 vnđ |
Fortuner 2.8 4x4 AT | 1,434,000,000 vnđ | 1,628,000,000 vnđ | 1,600,000,000 vnđ | 1,581,000,000 vnđ |
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender | 1,470,000,000 vnđ | 1,669,000,000 vnđ | 1,639,000,000 vnđ | 1,620,000,000 vnđ |
Toyota Land Cruiser 2023 | 4,286,000,000 vnđ | 4,823,000,000 vnđ | 4,737,000,000 vnđ | 4,718,000,000 vnđ |
Toyota Land Cruiser Prado 2023 | 2,588,000,000 vnđ | 2,921,000,000 vnđ | 2,869,000,000 vnđ | 2,850,000,000 vnđ |
Toyota Hilux 2023 | ||||
Hilux 2.4L 4X2 MT | 628,000,000 vnđ | 677,000,000 vnđ | 669,000,000 vnđ | 669,000,000 vnđ |
Hilux 2.4L 4X2 AT | 674,000,000 vnđ | 726,000,000 vnđ | 718,000,000 vnđ | 718,000,000 vnđ |
Hilux 2.4L 4X4 MT | 799,000,000 vnđ | 860,000,000 vnđ | 850,000,000 vnđ | 850,000,000 vnđ |
Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure | 913,000,000 vnđ | 982,000,000 vnđ | 971,000,000 vnđ | 971,000,000 vnđ |
Toyota Land Cruiser Prado 2023 | 4,280,000,000 vnđ |