
Giá xe ô tô Honda
Honda là một thương hiệu rất quen thuộc với người Việt từ những năm 1990, khi xuất hiện những chiếc Honda Cub và Dream. Tuy nhiên, nói về ô tô, Honda ô tô Việt Nam chính thức nhận giấy phép sản xuất lắp ráp từ tháng 3 năm 2005, với nhà máy tại Phúc Yên, Vĩnh Phúc, có công suất khoảng 10,000 xe/năm.
Sau hơn 1 năm, Honda đã xây dựng xong nhà máy và mạng lưới đại lý, giới thiệu Honda Civic vào tháng 8 năm 2006, sau đó là CR-V vào tháng 12 năm 2008 và Honda City vào tháng 6 năm 2013, là 3 mẫu xe bán chạy nhất của Honda ô tô tại Việt Nam.
Bên cạnh sản xuất trong nước, Honda cũng nhập khẩu các mẫu xe cao cấp như Honda Accord và Odyssey. Hiện tại, Honda Việt Nam có hơn 30 showroom trên toàn quốc.
Honda bắt đầu kinh doanh ô tô tại Việt Nam từ năm 2006, tuy nhiên, ngay từ những mẫu đầu tiên, hãng đã chứng minh giá trị và chất lượng sản phẩm của mình. Xe Honda khá lành, ít hỏng vặt, bền và tiêu biểu là Honda City, Jazz, Civic, CR-V và Honda Accord.
Honda được đánh giá là hãng "toàn diện nhất" tại Việt Nam với giá cả hợp lý, độ bền ổn định, tiện nghi, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu. Đánh giá các mẫu xe như City, Jazz, Civic, CR-V, và Accord đều khẳng định chất lượng của Honda.
Dịch vụ bảo hành - bảo dưỡng của Honda nhận được đánh giá tích cực. Hãng nhanh chóng kiểm tra và sửa chữa nếu xe có lỗi kỹ thuật. Một trường hợp lỗi được xử lý một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp, thấu hiểu của đội ngũ kỹ thuật.
Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 03/2023
MẪU XE | PHIÊN BẢN | GIÁ TIỀN |
Xe Honda Civic | Honda Civic 1.8 E | 730,000,000 vnđ |
Honda Civic 1.5 G | 770,000,000 vnđ | |
Honda Civic 1.5 RS | 870,000,000 vnđ | |
Xe Honda CR-V | Honda CR-V LSE | 1,138,000,000 vnđ |
Honda CR-V 1.5 L Đỏ | 1,123,000,000 vnđ | |
Honda CR-V 1.5 G Đỏ | 1,053,000,000 vnđ | |
Honda CR-V 1.5 E | 998,000,000 vnđ | |
Honda CR-V 1.5 G | 1,048,000,000 vnđ | |
Honda CR-V 1.5 L | 1,118,000,000 vnđ | |
Xe Honda City | Honda City L đỏ | 574,000,000 vnđ |
Honda City RS đỏ | 604,000,000 vnđ | |
Honda City G | 529,000,000 vnđ | |
Honda City RS | 599,000,000 vnđ | |
Honda City L | 569,000,000 vnđ | |
Xe Honda Accord | Honda Accord Xám | 1,319,000,000 vnđ |
Honda Accord Đen | 1,319,000,000 vnđ | |
Honda Accord Trắng | 1,329,000,000 vnđ | |
Honda HR-V | Honda HR-V 1.5 RS Đen | 871,000,000 vnđ |
Honda HR-V 1.5 RS Xám | 871,000,000 vnđ | |
Honda HR-V 1.5 RS Trắng Bạc | 876,000,000 vnđ | |
Honda HR-V 1.5 RS Trắng Ngọc | 876,000,000 vnđ | |
Honda HR-V 1.5 RS Đỏ | 876,000,000 vnđ | |
Honda HR-V 1.5 L Xám | 826,000,000 vnđ | |
Honda HR-V 1.5 L Đen | 826,000,000 vnđ | |
Honda HR-V 1.5 L Trắng ngọc | 831,000,000 vnđ | |
Honda HR-V 1.5 L Đỏ | 831,000,000 vnđ | |
Honda Civic Type R | Honda Civic 1.8 E | 2,399,000,000 vnđ |