Giá xe Mazda
Mazda, một tên tuổi không chỉ độc đáo mà còn là biểu tượng của sự đam mê và chất lượng trong ngành công nghiệp ô tô. Với sự hiện diện mạnh mẽ không chỉ tại Việt Nam mà còn trên khắp thế giới, Mazda đã chinh phục trái tim của hàng triệu người yêu xe với những sản phẩm độc đáo và đẳng cấp.
Mazda có nguồn gốc xuất xứ từ đất nước hoa anh đào, Nhật Bản. Được thành lập vào năm 1920 với tên gọi ban đầu là Toyo Cork Kogyo Co., Mazda bắt đầu hành trình của mình như một nhà sản xuất linh kiện và máy móc thiết bị. Từ những nền tảng đầu tiên, họ nhanh chóng trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu về sản xuất động cơ và xe ô tô.
Năm 1940, Mazda đã giới thiệu chiếc xe sedan đầu tiên, đánh dấu bước ngoặt lớn trong lịch sử phát triển của họ. Với tâm huyết và tinh thần sáng tạo không ngừng, Mazda nhanh chóng trở thành một trong những đối tác tin cậy trên thị trường ô tô thế giới.
Mazda vinh dự đặt chân tới Việt Nam vào năm 1994, mang theo không chỉ những chiếc xe với thiết kế đẹp mắt mà còn là tâm huyết và triết lý đặt chất lượng lên hàng đầu. Ngay từ những ngày đầu tiên, Mazda đã nhận được sự yêu thích và tin tưởng từ khách hàng Việt Nam, đánh dấu một chặng đường thành công đầy tích lũy.
Mazda không chỉ là những chiếc xe, mà là những tác phẩm nghệ thuật di động. Với thiết kế Kodo - Linh hồn chuyển động, mỗi mẫu xe là một biểu tượng của sự tinh tế và đẳng cấp. Từ crossover đa dụng Mazda CX-5 đến chiếc sedan thể thao Mazda6, mỗi chiếc xe đều thể hiện sự độc đáo và tâm huyết của Mazda.
Với tầm nhìn hướng tới sự hoàn thiện không ngừng, Mazda không chỉ là nhà sản xuất xe, mà là người đồng hành trong mỗi hành trình của bạn. Dòng xe Mazda không chỉ là phương tiện, mà là người bạn đồng hành, mang đến trải nghiệm lái xe tuyệt vời và đậm chất cá nhân.
Hãy cùng chúng tôi theo dõi và khám phá thêm về thương hiệu ô tô Mazda, nơi đam mê và chất lượng hội tụ để tạo nên những chiếc xe đẳng cấp và độc đáo.
Bảng giá xe Mazda mới nhất năm 2023
MẪU XE | GIÁ XE | GIÁ LĂN BÁNH | ||
HÀ NỘI | TP HCM | TỈNH KHÁC | ||
Mazda2 Sedan 2023 | ||||
1.5 AT | 439,000,000 vnđ | 514,000,000 vnđ | 505,000,000 vnđ | 486,000,000 vnđ |
1.5 Luxury | 514,000,000 vnđ | 598,000,000 vnđ | 587,000,000 vnđ | 568,000,000 vnđ |
1.5 Premium | 564,000,000 vnđ | 654,000,000 vnđ | 642,000,000 vnđ | 623,000,000 vnđ |
Mazda2 Sport 2023 | ||||
1.5 Luxury | 517,000,000 vnđ | 601,000,000 vnđ | 591,000,000 vnđ | 572,000,000 vnđ |
1.5 Premium | 572,000,000 vnđ | 663,000,000 vnđ | 651,000,000 vnđ | 632,000,000 vnđ |
Mazda3 Sedan 2023 | ||||
1.5 Deluxe | 649,000,000 vnđ | 749,000,000 vnđ | 736,000,000 vnđ | 717,000,000 vnđ |
1.5 Luxury | 674,000,000 vnđ | 777,000,000 vnđ | 763,000,000 vnđ | 744,000,000 vnđ |
1.5 Premium | 739,000,000 vnđ | 850,000,000 vnđ | 835,000,000 vnđ | 816,000,000 vnđ |
Mazda3 Sport 2023 | ||||
1.5 Luxury | 691,000,000 vnđ | 796,000,000 vnđ | 782,000,000 vnđ | 763,000,000 vnđ |
1.5 Premium | 751,000,000 vnđ | 863,000,000 vnđ | 848,000,000 vnđ | 829,000,000 vnđ |
Mazda CX5 2023 | ||||
2.0 Deluxe | 795,000,000 vnđ | 872,000,000 vnđ | 857,000,000 vnđ | 838,000,000 vnđ |
2.0 Luxury | 799,000,000 vnđ | 917,000,000 vnđ | 901,000,000 vnđ | 882,000,000 vnđ |
2.0 Premium | 819,000,000 vnđ | 939,000,000 vnđ | 923,000,000 vnđ | 904,000,000 vnđ |
2.5 Signature Premium AWD i-act | 959,000,000 vnđ | 1,096,000,000 vnđ | 1,077,000,000 vnđ | 1,058,000,000 vnđ |
Mazda CX3 2023 | ||||
1.5 Deluxe (Mâm 16) | 579,000,000 vnđ | 670,000,000 vnđ | 659,000,000 vnđ | 640,000,000 vnđ |
1.5 Deluxe (Mâm 18) | 584,000,000 vnđ | 676,000,000 vnđ | 664,000,000 vnđ | 645,000,000 vnđ |
1.5 Luxury | 620,000,000 vnđ | 716,000,000 vnđ | 704,000,000 vnđ | 685,000,000 vnđ |
1.5 Premium | 666,000,000 vnđ | 768,000,000 vnđ | 754,000,000 vnđ | 735,000,000 vnđ |
Mazda CX30 2023 | ||||
2.0 Luxury | 764,000,000 vnđ | 878,000,000 vnđ | 862,000,000 vnđ | 843,000,000 vnđ |
2.0 Premium | 814,000,000 vnđ | 934,000,000 vnđ | 917,000,000 vnđ | 898,000,000 vnđ |
Mazda6 2023 | ||||
2.0 Premium | 849,000,000 vnđ | 973,000,000 vnđ | 956,000,000 vnđ | 937,000,000 vnđ |
2.0 Premium GTCCC | 699,000,000 vnđ | 805,000,000 vnđ | 791,000,000 vnđ | 772,000,000 vnđ |
2.5 Signature Premium GTCCC | 999,000,000 vnđ | 1,441,000,000 vnđ | 1,121,000,000 vnđ | 1,102,000,000 vnđ |
Mazda BT50 2023 | ||||
1.9 MT | 599,000,000 vnđ | 639,000,000 vnđ | 639,000,000 vnđ | 639,000,000 vnđ |
1.9 AT | 649,000,000 vnđ | 692,000,000 vnđ | 692,000,000 vnđ | 692,000,000 vnđ |
1.9 MT có baga mui | 604,000,000 vnđ | 644,000,000 vnđ | 644,000,000 vnđ | 644,000,000 vnđ |
1.9 AT có baga mui | 654,000,000 vnđ | 697,000,000 vnđ | 697,000,000 vnđ | 697,000,000 vnđ |
Mazda CX8 2023 | ||||
2.5 Luxury | 999,000,000 vnđ | 1,441,000,000 vnđ | 1,121,000,000 vnđ | 1,102,000,000 vnđ |
2.5 Premium | 1,089,000,000 vnđ | 1,242,000,000 vnđ | 1,220,000,000 vnđ | 1.201,000,000 vnđ |
2.5 Premium AWD | 1,169,000,000 vnđ | 1,332,000,000 vnđ | 1,308,000,000 vnđ | 1,289,000,000 vnđ |
2.5 Premium AWD 6S | 1,179,000,000 vnđ | 1,343,000,000 vnđ | 1,319,000,000 vnđ | 1,300,000,000 vnđ |