
Giá xe Ford
Ford Việt Nam * Hành trình đam mê và đổi mới
Khám phá hành trình tuyệt vời của Ford Việt Nam, một đoàn tàu đam mê và đổi mới từ khi thành lập vào tháng 09/1995. Là đối tác chiến lược giữa Tập đoàn Ô tô Ford, có trụ sở tại Michigan, Hoa Kỳ (75%), và Công ty Diesel Sông Công (25%), Ford Việt Nam đã vươn lên với tổng vốn đầu tư lên đến 125 triệu USD.
Kỹ thuật lắp ráp tiên tiến tại Hải Dương
Nhà máy lắp ráp tại tỉnh Hải Dương, khánh thành vào tháng 11/1997, không chỉ là nơi sản xuất các chiếc xe đẳng cấp mà còn là biểu tượng của sự đổi mới với công suất ấn tượng, 14.000 xe mỗi năm. Ford Việt Nam tự hào là đơn vị đầu tiên nhận chứng chỉ ISO 9001, ISO 14001, QS 9000, và ISO/TS16949 - 2002 về quản lý chất lượng, khẳng định cam kết vững chắc với chất lượng và hiệu suất.
Nhân sự và lực lượng nền tảng của sự phát triển
Với hơn 600 nhân viên, Ford Việt Nam không chỉ xây dựng các sản phẩm xuất sắc mà còn là nơi nuôi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực chất lượng. Tổng hợp từ Hà Nội, TP Hồ Chí Minh đến nhà máy Hải Dương, mỗi cá nhân đều là mảnh ghép quan trọng, đóng góp vào sứ mệnh làm nên tên tuổi của Ford.
20 năm thành công và sự tinh tế trong phát triển
Năm 2015 là một cột mốc lịch sử với 20 năm hoạt động đầy tiềm năng tại thị trường Việt Nam. Ford Việt Nam được tặng Huân chương Lao động Hạng nhì, ghi nhận đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế và xã hội. Với sự tin tưởng ngày càng tăng, Ford Việt Nam đã vượt qua mọi thách thức và đem đến những sản phẩm an toàn, chất lượng cao, luôn đổi mới để đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.
Tự tin vươn lên từ Thứ 7 đến đỉnh cao
Bắt đầu từ vị trí thứ 7 trên thị trường năm 1997, Ford Việt Nam đã vươn lên mạnh mẽ. Chỉ trong năm 2015, họ giao 20,700 sản phẩm, tăng trưởng 40% so với năm 2014, một bước tiến quan trọng trong sự phát triển nhanh chóng và ổn định.
Giá trị cốt lõi: Năng động, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu
Chất lượng, thân thiện với môi trường, an toàn và thông minh - đó là bốn giá trị cốt lõi của Ford. Từ quy trình sản xuất đến trải nghiệm lái xe, mỗi sản phẩm đều phản ánh tầm nhìn và tâm huyết của Ford Việt Nam.
Một Ford: Tầm nhìn toàn cầu
Chiến lược Một Ford không chỉ là một kế hoạch kinh doanh, mà là sứ mệnh định hình toàn bộ hoạt động của công ty. Đội ngũ thống nhất, kế hoạch đồng đều và mục tiêu toàn cầu, Ford Việt Nam hướng đến việc mang lại sản phẩm chất lượng nhất tới mọi khách hàng.
Dòng sản phẩm đa dạng
Với sự mở rộng đa dạng sản phẩm toàn cầu, Ford Việt Nam đã chinh phục đối tượng khách hàng mới và vượt qua kỳ vọng với các dòng xe như Fiesta, Ranger, Focus, EcoSport, và Everest.
Những mẫu xe độc tôn
Ford không chỉ là những chiếc xe, mà là những tác phẩm nghệ thuật di động. Từ Ford Everest đầy sang trọng đến Ford Ranger mạnh mẽ, mỗi mẫu xe đều là biểu tượng của sự đẳng cấp và sáng tạo.
Chào đón tương lai: Ford Territory
Và vào tháng 11 năm 2023, Ford Territory, sản phẩm hoàn toàn mới, sẽ chính thức gặp gỡ khách hàng Việt Nam, đánh dấu một bước nhảy vọt khác trong sự đổi mới của Ford.
Bảng giá xe Ford mới nhất tháng 03/2023
MẪU XE | GIÁ XE | GIÁ LĂN BÁNH | ||
HÀ NỘI | TP HCM | TỈNH KHÁC | ||
Ford Territory | ||||
Trend | 822,000,000 vnđ | 942,000,000 vnđ | 926,000,000 vnđ | 907,000,000 vnđ |
Titanium | 899,000,000 vnđ | 1,029,000,000 vnđ | 1,011,000,000 vnđ | 992,000,000 vnđ |
Titanium X | 935,000,000 vnđ | 1,069,000,000 vnđ | 1,050,000,000 vnđ | 1,031,000,000 vnđ |
Ford Everest | ||||
Wildtrak 2.0L AT 4x4 | 1,499,000,000 vnđ | 1,701,000,000 vnđ | 1,671,000,000 vnđ | 1,652,000,000 vnđ |
Titanium+ 2.0L AT 4x4 | 1,452,000,000 vnđ | 1,649,000,000 vnđ | 1,619,000,000 vnđ | 1,600,000,000 vnđ |
Titanium 2.0L AT 4x2 | 1,286,000,000 vnđ | 1,463,000,000 vnđ | 1,437,000,000 vnđ | 1,418,000,000 vnđ |
Sport 2.0L AT 4x2 | 1,166,000,000 vnđ | 1,328,000,000 vnđ | 1,305,000,000 vnđ | 1,286,000,000 vnđ |
Ambiente 2.0L AT 4x2 | 1,099,000,000 vnđ | 1,253,000,000 vnđ | 1,231,000,000 vnđ | 1,212,000,000 vnđ |
Ford Ranger | ||||
XL 2.0L 4X4 MT | 659,000,000 vnđ | 709,000,000 vnđ | 701,000,000 vnđ | 701,000,000 vnđ |
XLS 2.0L 4X2 MT | 665,000,000 vnđ | 716,000,000 vnđ | 708,000,000 vnđ | 708,000,000 vnđ |
XLS 2.0L 4X2 AT | 688,000,000 vnđ | 740,000,000 vnđ | 732,000,000 vnđ | 732,000,000 vnđ |
XLS 2.0L 4X4 AT | 756,000,000 vnđ | 813,000,000 vnđ | 804,000,000 vnđ | 804,000,000 vnđ |
XLT 2.0L 4X4 AT | 830,000,000 vnđ | 893,000,000 vnđ | 883,000,000 vnđ | 883,000,000 vnđ |
Wildtrak 2.0L 4x4 AT | 965,000,000 vnđ | 1,037,000,000 vnđ | 1,026,000,000 vnđ | 1,026,000,000 vnđ |
Ford Ranger Raptor | ||||
Ranger Raptor 2.0L 4WD AT | 1,299,000,000 vnđ | 1,395,000,000 vnđ | 1,380,000,000 vnđ | 1,380,000,000 vnđ |
Ranger Raptor 2.0L 4WD AT (Màu Xám / Màu Đỏ cam) | 1,306,000,000 vnđ | 1,400,000,000 vnđ | 1,390,000,000 vnđ | 1,390,000,000 vnđ |
Ford Explorer | 2,399,000,000 vnđ | 2,709,000,000 vnđ | 2,661,000,000 vnđ | 2,642,000,000 vnđ |
Ford Transit | 845,000,000 vnđ | 884,000,000 vnđ | 884,000,000 vnđ | 884,000,000 vnđ |